Hạn sử dụng sản phẩm
/api/product/expire: Tính năng này dùng để lấy hạn sử dụng sản phẩm ở trên Nhanh.vn. Dữ liệu sẽ được phân trang, mỗi trang tối đa không quá 50 sản phẩm.
Request
Xem các common request params
Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:
Key | Type | Description |
---|---|---|
page | int | Phân trang, giá trị mặc định sẽ là 1. |
icpp | int | Số lượng sản phẩm trên 1 trang. Tối đa không quá 50. Mặc định nếu không set giá trị gì sẽ là 30. |
billId | int | ID hóa đơn trên Nhanh |
depotId | int | Tìm theo ID cửa hàng /api/store/depot |
productName | string(optional) | Tên/ Mã/ Mã vạch sản phẩm |
categoryId | int(optional) | ID danh mục sản phẩm |
internalCategoryId | int(optional) | ID danh mục sản phẩm |
expiredFromDate | date | Tìm kiếm thời gian hết hạn bắt đầu từ ngày định dạng (yyyy-mm-dd). VD: 2022-09-25 |
expiredToDate | date | Tìm kiếm thời gian hết hạn đến ngày (yyyy-mm-dd). VD: 2022-09-25 |
fromDaysWarning | int | Số ngày cảnh báo từ ngày |
toDaysWarning | int | Số ngày cảnh báo đến ngày |
status | int | Tìm theo trạng thái sản phẩm. Giá trị có thể là: 1: Mới 2: Đã kiểm tra |
Response
JSON decode the response to get the structure:
Key | Type | Description |
---|---|---|
code | int | 1 = success or 0 = failed |
messages | array | is an array of error messages if code = 0 |
data | array | is an array of product imei list |
Products
Key | Type | Description |
---|---|---|
id | bigint(20) | ID sản phẩm trên Nhanh.vn |
depotName | string | Kho |
productName | string | Tên sản phẩm |
billId | int | Bill ID |
quantity | float | Số lượng |
expiredDate | date | Hạn sử dụng |
priorWarningDays | int | Số ngày cảnh báo trước |
status | int | Trạng thái |
Last updated