Sản phẩm xuất nhập kho

  • /api/bill/imexs: Tính năng này dùng để lấy danh sách sản phẩm xuất nhập kho của doanh nghiệp.

  • Tương đương dữ liệu tại mục: Kho hàng > Xuất nhập kho > Sản phẩm xuất nhập kho

Request

Xem các common request params

Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:

Key
Type
Description

page

Int

Phân trang (giá trị mặc định là 1)

icpp

Int

Số lượng sản phẩm trên 1 trang. Mặc định là 10. Tối đa không quá 20.

fromDate

string

Định dạng yyyy-mm-dd. Ngày XNK.

toDate

string

Định dạng: yyyy-mm-dd. Ngày XNK.

id

Int

ID sản phẩm xuất nhập kho

billId

Int

ID phiếu xuất nhập kho

type

Int

mode

Int

depotId

Int

ID kho

relatedDepotId

Int

ID kho liên quan

supplierId

Int

ID nhà cung cấp

productStoreId

Int

ID sản phẩm xuất nhập kho (Chú ý: deprecated key, nên dùng key productId)

productId

Int

ID sản phẩm xuất nhập kho

productStoreName

string

Tên (mã, mã vạch) sản phẩm xuất nhập kho

relatedProductStoreId

Int

ID sản phẩm XNK liên quan

categoryId

Int

ID danh mục sản phẩm

internalCategoryId

Int

ID danh mục nội bộ sản phẩm

brandId

Int

ID thương hiệu sản phẩm

productStoreTypeId

Int

Loại sản phẩm: 1: Sản phẩm 2: Voucher 3: Sản phẩm cân đo 4: Sản phẩm theo IMEI 5: Gói sản phẩm 6: Dịch vụ

imeiId

Int

Tìm theo imeiId

imei

string

Tìm theo IMEI (Chỉ hỗ trợ tìm trong các hóa đơn bán lẻ, các phiếu nhập nhà cung cấp, chuyển kho sẽ không hỗ trợ tìm kiếm theo IMEI)

warrantyBillId

Int

ID phiếu bảo hành

Response

JSON decode the response to get the structure:

Key
Type
Description

code

int

1 = success or 0 = failed

messages

array

is an array of error messages if code = 0

data

array

Mảng danh sách sản phẩm yêu cầu xuất nhập kho

data = [
    "totalPage" => int, // Tổng số trang,
    "page" => int, // Trang hiện tại,
    "imexs" => [
        [
            "id" => int, // ID phiếu sản phẩm xuất nhập kho,
            "billId" => int , // ID phiếu xuất nhập kho,
            "type" => int, // Loại xuất nhập kho,
            "typeName" => string, // Tên loại xuất nhập kho,
            "mode" => int, // Kiểu xuất nhập kho,
            "modeName" =>string , // Tên kiểu xuất nhập kho,
            "date" => string, // Ngày xuất nhập kho,
            "depotId" => int, // ID kho,
            "depotName" => string, // Tên kho,
            "relatedDepotId" => int, // ID kho liên quan,
            "relatedDepotName" => string, // Tên kho liên quan
            "supplierId" => int, // ID nhà cung cấp,
            "supplierName" => string, // Tên nhà cung cấp,
            "supplierMobile" => string, // Số điện thoại nhà cung cấp,
            "productStoreId" => int, // ID sản phẩm xuất nhập kho (Chú ý: deprecated key, nên dùng key productId)
            "productId" => int, // ID sản phẩm xuất nhập kho,
            "relatedProductStoreId" => int, // ID sản phẩm xuất nhập kho,
            "proudctStore" => [
                "code" => string, // Mã sản phẩm,
                "barcode" => string, // Mã vạch sản phẩm,
                "name" => string, // tên sản phẩm,
                "importPrice" => double, // Giá nhập sản phẩm,
                "price" => double, // Giá bán sản phẩm,
                "avgCost" => double, // Giá vốn sản phẩm
            ]
            "imeiId" => int, // Imei Id,
            "imei" => string, // Số imei sản phẩm,
            "avgCost" => double, // Giá vốn sản phẩm trong lần xuất nhập kho,
            "productPrice" => double, // Giá sản phẩm trong lần xuất nhập kho,
            "remain" => int, // Số tồn còn lại tính tới lần xuất nhập kho,
            "description" => string, // Mô tả trong lần xuất nhập kho,
            "discount" => double, // Chiết khấu trong lần xuất nhập kho,
            "points" => int, // Số point được tặng trong lần xuất nhập kho của sản phẩm ,
            "usedPoints" => int, // Số point đã tiêu trong lần xuất nhập kho của sản phẩm,
            "createdDateTime" => string, // Thời gian tạo phiếu xuât nhập kho,
            "saleBonus" => double, // Tiền hoa hồng nhân viên bán hàng được hưởng với sản phẩm,
            "extendedWarrantyId" => int, // Id bảo hành mở rộng,
            "extendedWarrantyMoney" => double, // Tiền bảo hành mở rộng,
            "extendedWarrantyMonths" => int, // Số tháng bảo hành mở rộng,
            "warrantyReasonId" => int, // Id lý do bảo hành
        ],
        ...
    ]
]

Last updated