Danh sách khách hàng
/api/customer/search: Tính năng này dùng để tìm kiếm thông tin khách hàng thông qua id hoặc số điện thoại của khách hàng. hoặc lấy danh sách khách hàng. Tối đa ko quá 50 khách hàng / page.
Chú ý: Nếu bạn hay thường xuyên cần gọi toàn bộ danh sách khách hàng, bạn nên lưu giá trị thời gian lần cuối cùng quét toàn bộ, sau đó dùng 2 request params là updatedDateTimeFrom và updatedDateTimeTo để chỉ lấy về các khách hàng có cập nhật mới, không cần gọi lại toàn bộ khách cũ không có thay đổi gì.
Request
Xem các common request params
Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:
Key | Type | Description |
---|---|---|
page | int | Phân trang (giá trị mặc định là 1) |
icpp | int | Số lượng khách hàng trên 1 trang. Mặc định là 10. Tối đa không quá 50. |
id | int | Tìm kiếm khách hàng theo id. |
mobile | string | Tìm kiếm khách hàng theo số điện thoại. VD: 0988999999 |
lastBoughtDateFrom | string | Từ ngày mua cuối cùng (yyyy-mm-dd). VD: 2022-09-25 |
lastBoughtDateTo | string | Đến ngày mua cuối cùng (yyyy-mm-dd). VD: 2022-09-26 |
updatedAtFrom | string | Định dạng: Y-m-d H:i:s, Vd: 2022-05-25 00:00:00 Ngày cập nhật khách hàng từ ngày |
updatedAtTo | string | Định dạng: Y-m-d H:i:s, Vd: 2022-05-30 23:59:00 Ngày cập nhật khách hàng đến ngày |
type | int | Loại khách hàng.1: Khách lẻ,2: Khách sỉ,3: Đại lý |
Response:
JSON decode the response to get the structure:
Key | Type | Description |
---|---|---|
code | int | 1 = success or 0 = failed |
messages | [ ] | is an array of error messages if code = 0 |
data | [ ] | is an array of customer list |
Key | Type | Description |
---|---|---|
id | int | id của khách hàng |
type | int | Loại khách hàng (1 = Khách lẻ, 2 = Khách buôn, 3 = Đại lý) |
name | string | Tên khách hàng |
mobile | int | Số điện thoại của khách hàng |
string | Email của khách hàng | |
gender | int | Giới tính khách hàng (1 = Nam, 2 = Nữ, Null: Chưa có thông tin) |
address | string | Địa chỉ của khách hàng |
birthday | string | Ngày sinh của khách hàng |
code | string | Mã code của khách hàng |
level | string | Tên cấp độ khách hàng |
group | string | Tên nhóm của khách hàng |
totalMoney | double | Tổng số tiền khách mua hàng |
points | int | Điểm tích lũy hiện tại của khách hàng |
cityLocationId | int | ID thành phố |
districtLocationId | int | ID quận huyện |
wardLocationId | int | ID phường xã |
saleName | string | Thông tin nhân viên được gắn cho khách hàng, |
startedDate | string | Ngày bắt đầu mua hàng. Định dạng: Y-m-d, VD: 2021-09-25 |
taxCode | string | Mã số thuế |
businessName | string | Tên công ty |
businessAddress | string | Địa chỉ công ty |
Last updated