Links

Công nợ khách hàng

  • /api/accounting/debts: Tính năng này dùng để lấy danh sách công nợ khách hàng ở trên Nhanh.vn. Dữ liệu sẽ được phân trang, mỗi trang tối đa không quá 50.

Request

Key
Type
Description
page
int (optional)
Phân trang, giá trị mặc định sẽ là 1.
icpp
int (optional)
Số lượng sản phẩm trên 1 trang. Tối đa không quá 50. Mặc định nếu không set giá trị gì sẽ là 50
contactType
string (required)
Công nợ theo khách hàng, giá trị mặc định: customer
id
int (optional)
Tìm theo ID đối tượng khách hàng
fromDate
date (optional)
Tìm kiếm thời gian bắt đầu từ ngày định dạng (yyyy-mm-dd). VD: 2022-09-25
toDate
date (optional)
Tìm kiếm thời gian đến ngày (yyyy-mm-dd). VD: 2022-09-25
code
string (optional)
Tìm kiếm theo mã khách hàng
name
string (optional)
Tìm kiếm theo tên khách hàng/ ID khách hàng
address
string (optional)
Tìm kiếm theo địa chỉ khách hàng
mobile
string (optional)
Tìm kiếm theo số điện thoại khách hàng
itemSubType
int (optional)
Tìm kiếm theo loại khách hàng.Giá trị 1: Khách lẻ,2: Khách sỉ,3: Đại lý
debtType
int (optional)
Tìm kiếm theo loại công nợ.Giá trị 1: Phải thu,2: Phải trả,3: Phải thu/Phải trả
fromLastRemain
float(optional)
Từ giá trị
toLastRemain
float(optional)
Đến giá trị

Response

  • JSON decode the response to get the structure:
Key
Type
Description
code
int
1 = success or 0 = failed
messages
array
is an array of error messages if code = 0
data
array
is an array of transaction list
[
"totalPages": 30, // int
"debts": [
id => [
...
], // each debts item, all properties are listed in the table below
...
]
]
Key
Type
Description
customerCode
string
Mã khách hàng
customerName
string
Tên khách hàng
customerMobile
string
Số điện thoại khách hàng
firstRemainDebit
float
Số dư đầu kì nợ(phải thu) (nếu lọc fromDate)
firstRemainCredit
float
Số dư đầu kì có(phải trả) (nếu lọc fromDate)
debit
float
Phát sinh trong kì nợ
credit
float
Phát sinh trong kì có
receive
float
Số dư cuối kì nợ (phải thu)
pay
float
Số dư cuối kì có (phải trả)