Danh sách coupon
Coupon là các mã giảm giá ngẫu nhiên do shop tạo ra trên hệ thống của Nhanh.vn, shop có thể tạo nhiều chương trình coupon, mỗi chương trình có nhiều mã coupon. Mã coupon là duy nhất (unique không trùng nhau) trên toàn bộ các chương trình coupon.
Coupon được đùng để tặng cho khách hàng, khi khách mua hàng, có thể đọc mã cho thu ngân, hoặc điền mã coupon trên các form đặt hàng trên website / app để được áp dụng giảm giá.
Coupon có thể được cài đặt:
Khoảng ngày được áp dụng.
Giá trị giảm giá theo %, theo tiền mặt.
Chỉ áp dụng cho hóa đơn từ bao nhiêu.
Chỉ được dùng ở cửa hàng nào.
Chỉ được giảm tối đa bao nhiêu tiền (VD giảm 15% nhưng tối đa 100K).
Coupon cũng có thể được cài đặt để chỉ được sử dụng 1 lần duy nhất hoặc được áp dụng bao nhiêu lần (canUsedTimes), bạn cần chú ý con số này để khi tặng mã Coupon cho khách hàng không nên vượt quá số lượt được sử dụng, tránh tình huống những khách hàng sau không dùng được mã coupon nữa.
Lấy danh sách chương trình Coupon
/api/promotion/coupon?act=list
Request
Xem các common request params
Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:
page
int
Phân trang, giá trị mặc định sẽ là 1.
id
int
Tìm kiếm theo ID đợt phát hành coupon.
couponCode
string
Tìm kiếm theo mã coupon.
productStoreId
int
Tìm kiếm theo ID sản phẩm.
depotId
int
Tìm kiếm theo ID kho.
name
string
Tìm kiếm tên đợt phát hành coupon.
Response
JSON decode the response to get the structure:
code
int
1 = success or 0 = failed
messages
array
is an array of error messages if code = 0
data
array
is an array of coupons
Lấy danh sách coupon code
/api/promotion/coupon?act=codes: Tính năng này được sử dụng để lấy danh sách mã coupon
Request
Xem các common request params
Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:
page
int
Phân trang (giá trị mặc định là 1)
batchId
ID đợt phát hành coupon, lấy từ /api/promotion/coupon?act=list
Response
JSON decode the response to get the structure:
code
int
1 = success or 0 = failed
messages
array
is an array of error messages if code = 0
data
array
is an array of coupon code
Lấy danh sách sản phẩm được áp dụng coupon
/api/promotion/coupon?act=products: Tính năng này được sử dụng để lấy danh sản phẩm coupon, dùng trong tình huống bạn tạo các coupon chỉ muốn áp dụng cho 1 số sản phẩm cụ thể. Nếu kết quả trả về productIds là null hoặc 1 mảng rỗng nghĩa là mã coupon được áp dụng cho tất cả sản phẩm (không bị giới hạn chỉ được áp dụng cho 1 vài sản phẩm nào đó)
Request
Xem các common request params
Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:
page
int
Phân trang (giá trị mặc định là 1)
icpp
int
Số lượng sản phẩm trên 1 trang. Mặc định là 10. Tối đa không quá 20.
couponBatchId
ID đợt phát hành coupon, lấy từ /api/promotion/coupon?act=list
Response
JSON decode the response to get the structure:
code
int
1 = success or 0 = failed
messages
array
is an array of error messages if code = 0
data
array
is an array of coupon code
Lấy thông tin coupon code
/api/promotion/coupon?act=check: Tính năng này được sử dụng để kiểm tra mã coupon có hợp lệ hay không (khoảng ngày, điều kiện được áp dụng, sản phẩm được áp dụng)
Request
Xem các common request params
Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:
couponCode
Mã coupon
Response
code
int
1 = success or 0 = failed
messages
array
is an array of error messages if code = 0
data
array
is an array of coupon
Tặng mã coupon
/api/promotion/coupon?act=giveaway: Tính năng này được sử dụng để bạn tặng mã coupon cho khách hàng xong, thì cần báo để server cập nhật lại số lần đã tặng, tránh việc 1 mã được tặng nhiều lần và khách khác không thể sử dụng được nữa.
Request
Xem các common request params
Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:
couponCode
Mã coupon
Response
code
int
1 = success or 0 = failed
messages
array
is an array of error messages if code = 0
Sử dụng mã coupon
/api/promotion/coupon?act=use: Tính năng này được sử dụng để thông báo cho server biết 1 mã coupon đã được sử dụng, tránh việc 1 mã được sử dụng nhiều lần.
Request
Xem các common request params
Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:
couponCode
Mã coupon
Response
code
int
1 = success or 0 = failed
messages
array
is an array of error messages if code = 0
Tạo chương trình coupon
/api/promotion/coupon?act=addbatch: Tính năng này được sử dụng để tạo chương trình coupon
Request
Xem các common request params
Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:
name
Tên chương trình coupon
status
Trạng thái: 1 - Hoạt động, 2 - Ngừng hoạt động
startDate
Định dạng: Y-m-d. Ngày áp dụng từ
endDate
Định dạng: Y-m-d. Ngày áp dụng đến
codeLength
Độ dài mã coupon: 5 - 5 kí tự, 6 - 6 kí tự, 7 - 7 kí tự, 8 - 8 kí tự, 9 - 9 kí tự, 10 - 10 kí tự
numberOfCodes
Số lượng mã coupon muốn tạo (Tối đa 20.000 mã)
canUsedTimes
Số lần sử dụng của từng mã
valueType
Kiểu giảm giá: 1 - Tiền mặt, 2 - Chiết khấu
value
Giá trị coupon
depotId
int or array
ID hoặc mảng ID kho được áp dụng mã coupon
categoryId
int or array
ID hoặc mảng ID doanh mục được áp dụng mã coupon
fromValue
int
Áp dụng cho hóa đơn có tổng tiền từ
toValue
int
Áp dụng cho hóa đơn có tổng tiền đến
prefix
string(5)
Kí tự thêm vào trước mã coupon
suffix
string(5)
Kí tự thêm vào sau mã coupon
valueMax
int
Giá trị giảm giá tối đa
description
string(255)
Mô tả
notApplyWithDiscountPromotion
int
Không áp dụng cùng chương trình chiết khấu. Giá trị truyền lên: 1
Response
code
int
1 = success or 0 = failed
messages
array
is an array of error messages if code = 0
data
array
is an array if code = 1
Thêm mã coupon vào chương trình
/api/promotion/coupon?act=increasecode: Tính năng này được sử dụng để cập nhật thêm mã vào chương trình coupon đã có trên hệ thống
Request
Xem các common request params
Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:
couponBatchId
ID chương trình coupon
couponNumber
Số lượng mã coupon muốn thêm (Tối đa 1000 mã)
canUsedTimes
Số lần sử dụng từng mã coupon
Response
code
int
1 = success or 0 = failed
messages
array
is an array of error messages if code = 0
Last updated