Lấy danh sách sản phẩm xuất nhập kho

  • /api/bill/imexs: Tính năng này dùng để lấy danh sách sản phẩm xuất nhập kho của doanh nghiệp.

  • Tương đương dữ liệu tại mục: Kho hàng > Xuất nhập kho > Sản phẩm xuất nhập kho

Request

See common request params

The search param - (Data array)

Response

JSON decode the response to get the structure:

data = [
    totalPage: Tổng số trang,
    page: Trang hiện tại,
    Imexs: [
        id: ID phiếu sản phẩm xuất nhập kho,
        billId: ID phiếu xuất nhập kho,
        type: Loại xuất nhập kho,
        typeName: Tên loại xuất nhập kho,
        mode: Kiểu xuất nhập kho,
        modeName: Tên kiểu xuất nhập kho,
        date: Ngày xuất nhập kho,
        depotId: ID kho,
        depotName: Tên kho,
        relatedDepotId: ID kho liên quan,
        relatedDepotName: Tên kho liên quan
        supplierId: ID nhà cung cấp,
        supplierName: Tên nhà cung cấp,
        supplierMobile: Số điện thoại nhà cung cấp,
        productStoreId: ID sản phẩm xuất nhập kho,
        relatedProductStoreId: ID sản phẩm xuất nhập kho,
        proudctStore: [
            code: Mã sản phẩm,
            barcode: Mã vạch sản phẩm,
            name: tên sản phẩm,
            importPrice: Giá nhập sản phẩm,
            price: Giá bán sản phẩm,
            avgCost: Giá vốn sản phẩm
        ]
        imeiId: Imei Id,
        imei: Số imei sản phẩm,
        avgCost: Giá vốn sản phẩm trong lần xuất nhập kho,
        productPrice: Giá sản phẩm trong lần xuất nhập kho,
        remain: Số tồn còn lại tính tới lần xuất nhập kho,
        description: Mô tả trong lần xuất nhập kho,
        discount: Chiết khấu trong lần xuất nhập kho,
        points: Số point được tặng trong lần xuất nhập kho của sản phẩm ,
        usedPoints: Số point đã tiêu trong lần xuất nhập kho của sản phẩm,
        createdDateTime: Thời gian tạo phiếu xuât nhập kho,
        saleBonus: Tiền hoa hồng nhân viên bán hàng được hưởng với sản phẩm,
        extendedWarrantyId: Id bảo hành mở rộng,
        extendedWarrantyMoney: Tiền bảo hành mở rộng,
        extendedWarrantyMonths: Số tháng bảo hành mở rộng,
        warrantyReasonId: Id lý do bảo hành
    ],
    ….
    [...]
]

Last updated