Thêm đơn hàng
- /api/order/add: Tính năng này dùng để gửi thông tin đơn hàng từ website của bạn sang Nhanh.vn. Khi khách hàng đặt hàng trên website của bạn, sau khi lưu thông tin đơn hàng vào cơ sở dữ liệu, website của bạn gửi thông tin đơn hàng sang Nhanh.vn, sau đó chủ gian hàng có thể xử lý toàn bộ các bước từ việc xác nhận đơn hàng, nhặt hàng và đóng gói, gửi đơn hàng sang hãng vận chuyển, đối soát tình trạng thanh toán (tiền thu hộ) các đơn hàng với hãng vận chuyển bên trong hệ thống Nhanh.vn.
- Mỗi khi trạng thái đơn hàng có sự thay đổi, website của bạn sẽ nhận được 1 request cập nhật trạng thái đơn hàng từ Nhanh.vn (Xem mục Listen order’s status updated from Nhanh.vn).
Chú ý: Các sàn thương mại điện tử nên có cài đặt riêng cho từng gian hàng (vì không phải toàn bộ gian hàng muốn sử dụng tính năng này). Nhanh.vn cũng có cài đặt này, vì vậy request gửi sang Nhanh có thể nhận được thông báo lỗi là: “This store disabled this feature”.
- The data structure of an order:["id" => 3256,"type" => "Shipping",// more detail in the table below...]
Key | Type | Required | Description |
---|---|---|---|
id | string(36) | Yes | id đơn hàng trên website của bạn |
depotId | int | No | id kho hàng trên Nhanh.vn |
type | string | No | Loại đơn hàng, giá trị có thể là: “Shipping” (Chuyển hàng) hoặc “Shopping” (Khách tới mua tại cửa hàng) “PreOrder”(Khách đặt hàng trước). Giá trị mặc định là Shipping. |
autoSend | int | No | Biến đánh dấu gửi luôn đơn hàng sang hãng vận chuyển (Dùng trong tình huống bạn có hệ thống xác nhận đơn hàng từ trước, chỉ dùng Nhanh để hỗ trợ vận chuyển). Set value = 1: Gửi luôn đơn hàng sang hãng vận chuyển, nếu gửi thành công hệ thống sẽ trả về carrierCode (mã vận đơn). Chú ý khi có tham số này, hệ thống sẽ phải kết nối sang hãng vận chuyển, nên thời gian phản hồi có thể bị chậm hơn bình thường tùy thuộc vào phản hồi của các hãng vận chuyển. |
customerName | string(255) | Yes | Tên người nhận hàng |
customerMobile | string(255) | Yes | Mobile của người nhận hàng |
customerEmail | string(255) | No | Địa chỉ email đặt hàng |
customerAddress | string(255) | Yes | Địa chỉ người nhận hàng |
customerCityName | string(255) | Yes | |
customerDistrictName | string(255) | Yes | |
customerWardLocationName | string | No | |
moneyDiscount | double | No | Tiền chiết khấu |
moneyTransfer | double | No | Số tiền khách chuyển khoản |
moneyTransferAccountId | int | No | Tài khoản nhận tiền chuyển khoản |
moneyDeposit | double | No | Số tiền khách đặt cọc |
moneyDepositAccountId | int | No | Tài khoản nhận tiền đặt cọc |
paymentMethod | string | No | Các giá trị có thể là: COD //Thanh toán tại nhà Store // Thanh toán tại cửa hàng Gateway // Thanh toán qua cổng thanh toán Online // thanh toán Online |
paymentCode | string(255) | No | Mã giao dịch thanh toán |
paymentGateway | string(255) | No | Tên cổng thanh toán |
carrierId | int | No | |
carrierServiceId | int | No | |
customerShipFee | int | No | Phí ship báo khách (Bạn có thể điền 0 nếu báo với khách hàng là miễn phí vận chuyển, hoặc điền các giá trị cố định như 20K, 30K, hoặc lấy theo tổng Phí vận chuyển shipFee + phí thu tiền hộ codFee + phí bảo hiểm declaredFee lấy từ /api/shipping/fee) ) |
deliveryDate | date | No | Ngày giao hàng của đơn hàng này, định dạng yyyy-mm-dd |
status | string | No | Trạng thái của đơn hàng: New (Mới) hoặc Confirmed (Đã xác nhận). |
description | string | No | Ghi chú của khách hàng về đơn hàng này |
weight | int | No | Tổng khối lượng của đơn hàng tính theo gram. Hiện tại Nhanh.vn hỗ trợ đơn hàng tối đa 50000 gr (50 kg). |
trafficSource | string | No | Nguồn truy cập đơn hàng, bạn có thể đánh dấu xem đơn hàng đến từ nguồn nào qua referrer hoặc marketing campaign (utm_source, utm_medium, utm_campaign) và gửi kèm thông tin này theo đơn hàng để xem báo cáo thống kê theo nguồn truy cập ở bên Nhanh.vn |
createdDateTime | datetime | No | Thời gian khách đặt hàng, định dạng là yyyy-mm-dd hh:mm:ss (VD: 2017-12-31 12:40:56) |
productList | array | Yes | Danh sách sản phẩm của đơn hàng: xem bảng dữ liệu bên dưới. |
couponCode | string | No | Mã coupon |
allowTest | int | No | 1 - Cho xem hàng, không cho thử 2 - Cho phép thử 3 - Không cho xem hàng |
saleId | int | No |
- Các thuộc tính của 1 sản phẩm trong productList bao gồm:
Key | Type | Required | Description |
---|---|---|---|
id | string(20) | Yes | id sản phẩm bên website của bạn |
idNhanh | bigint(20) | No | id sản phẩm bên Nhanh.vn (tham số này là bắt buộc nếu sản phẩm được đồng bộ từ Nhanh.vn sang website của bạn) |
quantity | int | Yes | số lượng đặt hàng |
name | string(255) | Yes | Bắt buộc để thêm sản phẩm mới trong tình huống sản phẩm chưa tồn tại (giúp cho việc đồng bộ đơn hàng không bị gián đoạn nếu sản phẩm chưa được đồng bộ trước đó) |
code | string(255) | No | Mã sản phẩm |
imei | string(255) | No | Số IMEI sản phẩm |
type | string(255) | No | Loại sản phẩm (Product, Voucher, IMEI) |
price | int | Yes | Giá của sản phẩm. Bắt buộc để thêm sản phẩm mới trong tình huống sản phẩm chưa tồn tại |
weight | int | No | Khối lượng sản phẩm |
importPrice | int | No | Giá nhập của sản phẩm |
description | string | No | Mô tả riêng của từng sản phẩm trong đơn hàng |
gifts | Array | No | Quà tặng của sản phẩm trong đơn hàng [ 0 => [ Id => id sản phẩm trên website , productStoreId => id sản phẩm trên Nhanh , quantity => Số lượng, value => Giá sản phẩm quà tặng ], 1 => [ Id => id sản phẩm trên website, productStoreId => id sản phẩm trên Nhanh, quantity => Số lượng, value => Giá sản phẩm quà tặng ] ... ] |
{
"code": 1, // 1 is success, 0 is error
"messages": [ ], // error messages if code is 0
"data": [
"orderId": 125123098, // int ID đơn hàng trên Nhanh.vn
"shipFee": 20000, // int: Phí vận chuyển
"codFee": 13000, // int: Phí thu tiền hộ
"declaredFee": 10000, // int: Phí bảo hiểm (tùy theo giá trị đơn hàng và dịch vụ bạn lựa chọn sẽ có loại phí này)
"carrierCode": string // Mã vận đơn, Nếu gửi đơn hàng thành công sang hãng vận chuyển hệ thống sẽ trả về carrierCode (mã vận đơn)
]
}
Chú ý:
- shipFee, codFee, declaredFee dùng trong tình huống đơn hàng có sử dụng dịch vụ vận chuyển, thông tin đơn hàng gửi sang có kèm theo carrierId, carrierServiceId và weight.