Nhanh.vn Open API
Trang chủHướng dẫn sử dụngApps
v1
v1
  • Giới thiệu
  • Get data from Nhanh.vn
    • Lấy hãng vận chuyển
    • Lấy danh sách thành phố, quận huyện
    • Tính phí vận chuyển
    • Lấy danh sách đơn hàng
    • Lấy danh sách lịch sử đơn hàng
    • Lấy danh mục sản phẩm
    • Lấy danh sách sản phẩm
    • Lấy thông tin chi tiết sản phẩm
    • Lấy danh sách quà tặng sản phẩm
    • Lấy danh sách IMEI
    • Tra cứu IMEI bán ra theo ngày
    • Lấy danh sách khách hàng
    • Lấy danh mục tin tức
    • Lấy danh sách tin tức
    • Lấy danh sách nhà cung cấp
    • Lấy danh sách phiếu xuất nhập kho
    • Lấy danh sách sản phẩm xuất nhập kho
    • Lấy danh sách sản phẩm xuất nhập kho nháp
    • Lấy danh sách kho doanh nghiệp
    • Lấy danh sách coupon
    • Lấy danh sách nhân viên
    • Lấy danh sách bảo hành
    • Nhúng khung đặt hàng Nhanh
    • Tích hợp-elastix
  • Send data to Nhanh.vn
    • Tạo gian hàng
    • Thêm sản phẩm
    • Thêm đơn hàng
    • Cập nhật đơn hàng
    • Gửi khiếu nại đơn hàng
    • Thêm khách hàng
    • Cấu hình webhooks
  • Listen webhooks from Nhanh.vn
    • Nhận cập nhật trạng thái đơn hàng
    • Nhận cập nhật sản phẩm
    • Nhận cập nhật tồn kho
    • Nhận cập nhật thay đổi cấp độ, thêm điểm, trừ điểm
    • Nhận cập nhật hóa đơn mới
    • Nhận cập nhật khiếu nại
Powered by GitBook
On this page
  • Tính phí cho 1 đơn
  • Request
  • Response
  • Tính phí cho nhiều đơn
  • Request
  • Response

Was this helpful?

  1. Get data from Nhanh.vn

Tính phí vận chuyển

PreviousLấy danh sách thành phố, quận huyệnNextLấy danh sách đơn hàng

Last updated 1 year ago

Was this helpful?

Tính phí cho 1 đơn

  • /api/shipping/fee: Tính năng này dùng để tính phí vận chuyển cho một đơn hàng. Mỗi khi khách hàng vào trang Giỏ hàng, hoặc ở bước thanh toán, website của bạn có thể call API này để tính phí vận chuyển cho đơn hàng và hiển thị chi tiết tổng tiền của đơn hàng bao gồm cả phí vận chuyển và phí thu tiền hộ (nếu khách hàng chọn hình thức thanh toán khi nhận hàng).

Request

  • See

  • The structure of data array:

Param
Type
Required
Description

fromCityName

string

Yes

fromDistrictName

string

Yes

toCityName

string

Yes

toDistrictName

string

Yes

codMoney

int

No

Giá trị tiền cần thu hộ của đơn hàng (Tổng giá nhân số lượng sản phẩm trong đơn hàng), set 0 nếu đơn hàng này không cần thu tiền hộ (VD tình huống khách đã chuyển khoản trước)

shippingWeight

int

No

Tổng trọng lượng các sản phẩm của đơn hàng tính bằng gram. Hiện tại Nhanh.vn hỗ trợ đơn hàng tối đa 100000 gr (100 kg).

productIds

array

No

Danh sách các ID sản phẩm được đồng bộ từ Nhanh.vn sang website của bạn (idNhanh), dùng để tính khối lượng đơn hàng theo giá trị sản phẩm khai báo bên Nhanh (Truyền biến này thì không cần truyền shippingWeight), cấu trúc: [productId1 => quantity, productId2 => quantity, ...], hệ thống sẽ lấy quantity nhân với khối lượng sản phẩm khai báo trên Nhanh.vn để tính tổng khối lượng của đơn hàng

carrierIds

array

No

length

int

No

Chiều dài gói hàng tính theo cm.

width

int

No

Chiều rộng gói hàng tính theo cm.

height

int

No

Chiều cao gói hàng tính theo cm.

Chú ý: API này có 2 tình huống:

  • Nếu các sản phẩm được đồng bộ từ Nhanh.vn sang website của bạn (Nhanh.vn đã có thông tin shippingWeight của các sản phẩm này): website của bạn có thể gửi sang 1 mảng productIds, Nhanh.vn sẽ tự tính toán tổng trọng lượng của đơn hàng này.

  • Website của bạn tự tính tổng trọng lượng shippingWeight của đơn hàng này.

    Nếu bạn có truyền sang các tham số length, width, height: Nhanh.vn sẽ tính toán trọng lượng của đơn hàng theo công thức quy ra kg: A = dài * rộng * cao / 6000 (so sánh số A và shippingWeight tham số nào lớn hơn sẽ lấy theo tham số đó để tính toán cước phí) và trả về kết quả đánh dấu nếu gói hàng thuộc loại hàng cồng kềnh.

Response

  • JSON decode the response to get the structure:

Key
Type
Description

code

int

1 = success or 0 = failed

messages

array

is an array of error messages if code = 0

data

array

is an array of all supported shipping services

  • data is an array of all supported shipping services

    [
      // service 1
      [
          'carrierId': int // id hãng vận chuyển
          'carrierName': string // tên hãng vận chuyển
          'serviceId': int // id dịch vụ vận chuyển
          'serviceName': string // tên dịch vụ vận chuyển
          'serviceDescription': string // mô tả dịch vụ vận chuyển
          'estimatedDeliveryTime': int // Thời gian dự kiến giao hàng
          'shipFee': int // phí vận chuyển
          'codFee': int // phí thu tiền hộ
          'declaredFee': int // phí bảo hiểm (khi mua dịch vụ khai giá để đền bù trong tình huống hãng vận chuyển làm mất hàng)
          'isBulkyGoods': 1 | 0 // Biến đánh dấu hàng cồng kềnh
      ]
      // service 2
      // ...
    ]

    Chú ý:

    • shipFeeDiscount là phí vận chuyển được chiết khấu, VD shipFee = 25.000, shipFeeDiscount = 7.000 thì shipFee thực tế của đơn hàng này sẽ chỉ = 18.000

    • codFeeDiscount là phí thu tiền hộ được chiết khấu, VD codFee = 15.000, codFeeDiscount = 3.000 thì codFee thực tế của đơn hàng này sẽ chỉ = 12.000

Tính phí cho nhiều đơn

  • /api/shipping/multifee: Tính năng này dùng để tính phí vận chuyển cho nhiều đơn hàng (thường dùng nếu website của bạn là mô hình sàn, cho phép khách mua từ nhiều shop khác nhau). Mỗi khi khách hàng vào trang Giỏ hàng, hoặc ở bước thanh toán, website của bạn có thể call API này để tính phí vận chuyển cho đơn hàng và hiển thị chi tiết tổng tiền của đơn hàng bao gồm cả phí vận chuyển.

Request

  • The structure of data array:

    [
      // Đơn hàng 1
      [
          "fromCityName" => "TP. HCM",
          "fromDistrictName" => "Quận 1",
          "toCityName" => "Hà nội",
          "shippingWeight" => 800,
          "toDistrictName" => "Hoàn Kiếm",
          "codMoney" => 1250000
      ],
      // Đơn hàng 2
      [
          "fromCityName" => "TP. HCM",
          "fromDistrictName" => "Quận 3",
          "toCityName" => "Hà nội",
          "shippingWeight" => 2000, // 2000 gr = 2 kg
          "toDistrictName" => "Hoàn Kiếm",
          "codMoney" => 4950000
      ]
    ]

Chú ý: Hỗ trợ tối đa tính phí cho 10 đơn hàng cùng lúc.

Param
Type
Required
Description

fromCityName

string

Yes

fromDistrictName

string

Yes

toCityName

string

Yes

toDistrictName

string

Yes

codMoney

int

No

Giá trị của đơn hàng (Tổng giá nhân số lượng sản phẩm trong đơn hàng) dùng để tính phí thu tiền hộ, set 0 nếu đơn hàng này không cần thu tiền hộ (VD tình huống khách đã chuyển khoản trước)

shippingWeight

int

No

Tổng trọng lượng của đơn hàng tính bằng gram (Tổng toàn bộ shipping weight của các sản phẩm trong đơn hàng). Hiện tại Nhanh.vn hỗ trợ đơn hàng tối đa 100000 gr (100 kg).

productIds

array

No

Danh sách các ID sản phẩm được đồng bộ từ Nhanh.vn sang website của bạn (idNhanh), dùng để tính khối lượng đơn hàng theo giá trị sản phẩm khai báo bên Nhanh.vn.

carrierIds

array

No

length

int

No

Chiều dài gói hàng tính theo cm (Dùng cho hàng cồng kềnh, có kích thước >= 30cm).

width

int

No

Chiều rộng gói hàng tính theo cm (Dùng cho hàng cồng kềnh, có kích thước >= 30cm).

height

int

No

Chiều cao gói hàng tính theo cm (Dùng cho hàng cồng kềnh, có kích thước >= 30cm).

API này có 2 tình huống:

  • Website của bạn tự tính tổng trọng lượng shippingWeight của đơn hàng này.

  • Nếu các sản phẩm được đồng bộ từ Nhanh.vn sang website của bạn (Nhanh.vn đã có thông tin shippingWeight của các sản phẩm này): website của bạn có thể gửi sang 1 mảng productIds, Nhanh.vn sẽ tự tính toán tổng trọng lượng của đơn hàng này.

    Chú ý: nếu bạn có truyền sang các tham số length, width, height: Nhanh.vn sẽ tính toán trọng lượng của đơn hàng theo công thức quy ra kg: A = dài rộng cao / 6000 (so sánh số A và shippingWeight tham số nào lớn hơn sẽ lấy theo tham số đó để tính toán cước phí) và trả về kết quả đánh dấu nếu gói hàng thuộc loại hàng cồng kềnh.

Key
Type
Description

code

int

1 = success or 0 = failed

messages

array

is an array of error messages if code = 0

data

array

is an array of all supported shipping services

Response

  • The response: JSON decode the response to get the structure:

    [
      // kết quả tính phí cho đơn hàng 1
      [
            "carrierId": int // id hãng vận chuyển
            "carrierName": string // tên hãng vận chuyển
            "serviceId": int // id dịch vụ vận chuyển
            "serviceName": string // tên dịch vụ vận chuyển
            "serviceDescription": string // mô tả dịch vụ vận chuyển
            "estimatedDeliveryTime": int // Thời gian dự kiến giao hàng
            "shipFee": int // phí vận chuyển
            "codFee": int // phí thu tiền hộ
            "declaredFee": int // phí bảo hiểm (khi mua dịch vụ khai giá để đền bù trong tình huống hãng vận chuyển làm mất hàng)
            "isBulkyGoods": 1 | 0 // Biến đánh dấu hàng cồng kềnh
      ],
      // kết quả tính phí cho đơn hàng 2
      [
            "carrierId": int // id hãng vận chuyển
            "carrierName": string // tên hãng vận chuyển
            "serviceId": int // id dịch vụ vận chuyển
            "serviceName": string // tên dịch vụ vận chuyển
            "serviceDescription": string // mô tả dịch vụ vận chuyển
            "estimatedDeliveryTime": int // Thời gian dự kiến giao hàng
            "shipFee": int // phí vận chuyển
            "codFee": int // phí thu tiền hộ
            "declaredFee": int // phí bảo hiểm (khi mua dịch vụ khai giá để đền bù trong tình huống hãng vận chuyển làm mất hàng)
            "isBulkyGoods": 1 | 0 // Biến đánh dấu hàng cồng kềnh
        // ...
      ]
      // kết quả tính phí cho các đơn hàng tiếp theo
    ]

Tên thành phố của kho gửi hàng (Lấy từ )

Tên quận huyện của kho gửi hàng (Lấy từ )

Tên thành phố của khách nhận hàng (Lấy từ )

Tên quận huyện của khách nhận hàng (Lấy từ )

Dùng để giới hạn các hãng vận chuyển muốn dùng (Lấy từ ). VD: [5,7,8,9]

Chú ý: API này dùng cho các sàn thương mại điện tử, giỏ hàng hỗ trợ mua hàng từ nhiều gian hàng, mỗi gian hàng có 1 địa chỉ lấy hàng khác nhau. Nếu website của bạn chỉ hỗ trợ lấy hàng từ 1 địa chỉ, xin vui lòng sử dụng .

See

Tên thành phố của kho gửi hàng (Lấy từ )

Tên quận huyện của kho gửi hàng (Lấy từ )

Tên thành phố của khách nhận hàng (Lấy từ )

Tên quận huyện của khách nhận hàng (Lấy từ )

Dùng để giới hạn các hãng vận chuyển muốn dùng (Lấy từ ). VD: [5,7,8,9]

/api/shipping/fee
/api/shipping/location
/api/shipping/location
/api/shipping/location
/api/shipping/location
/api/shipping/carrier
/api/shipping/location
/api/shipping/location
/api/shipping/location
/api/shipping/location
/api/shipping/carrier
common request params
common request params