Danh sách đơn hàng

  • /api/order/index: Tính năng này dùng để lấy danh sách đơn hàng.

  • Chú ý:

    • Hệ thống chỉ hỗ trợ lấy đơn hàng trong 10 ngày.

    • Hệ thống đang hỗ trợ lọc dữ liệu theo 3 loại ngày:

      • fromDate, toDate: Lọc theo ngày tạo đơn hàng.

      • fromDeliveryDate, toDeliveryDate: Lọc theo ngày giao hàng.

      • updatedDateTimeFrom, updatedDateTimeTo: Lọc theo ngày cập nhật đơn hàng.

    • Nếu bạn không truyền param fromDate mặc định sẽ lấy 10 ngày gần nhất. Nếu bạn muốn lấy dữ liệu các ngày cũ hơn, xin vui lòng truyền fromDate và toDate trong khoảng 10 ngày (VD: 2020-09-01 => 2020-09-10, 2020-09-11 => 2020-09-20).

    • Nếu bạn lọc theo id hoặc customerId hoặc customerMobile thì có thể bỏ qua việc bắt buộc lọc fromDate, toDate.

    • Nếu bạn hay thường xuyên cần gọi toàn bộ đơn hàng, bạn nên lưu giá trị thời gian lần cuối cùng quét toàn bộ, sau đó dùng 2 request params là updatedDateTimeFrom và updatedDateTimeTo để chỉ lấy về các đơn hàng có cập nhật mới, không cần gọi lại toàn bộ đơn cũ không có thay đổi gì. updatedDateTimeFrom và updatedDateTimeTo cũng bị giới hạn trong vòng 10 ngày, khi bạn lọc theo updatedDateTimeFrom và updatedDateTimeTo sẽ không bị bắt buộc có fromDate và toDate nữa.

Request

  • VD dùng Postman lấy đơn hàng tạo trong ngày 2022-06-16, có phân trang, lấy dữ liệu ở trang 2:

/api/order/index Postman sample
  • Các key của mảng data array dùng để tạo data json string:

Key
Type
Description

page

int

Phân trang (giá trị mặc định là 1)

icpp

int

Số lượng đơn hàng trên 1 trang. Mặc định là 100. Tối đa 100.

fromDate

string

Ngày tạo đơn hàng: Định dạng y-m-d.

toDate

string

Ngày tạo đơn hàng: Định dạng y-m-d.

id

int

ID đơn hàng trên Nhanh.vn

customerMobile

string

điện thoại của người nhận hàng

customerId

int

Tìm kiếm theo ID khách hàng

statuses

array

Trạng thái đơn hàng xem tại đây

fromDeliveryDate

string

Định dạng: Y-m-d. Ngày giao hàng

toDeliveryDate

string

Định dạng: Y-m-d. Ngày giao hàng

carrierId

int

id hãng vận chuyển (Lấy từ /api/shipping/fee)

carrierCode

string(36)

Mã vận đơn hãng vận chuyển

type

int

Loại đơn hàng: 1 = Giao hàng tận nhà. 12 = Đổi sản phẩm. 14 = Khách trả lại hàng. 15 = Hàng chuyển kho. 16 = Đơn hoàn một phần. 17 = Đền bù mất hàng. 2 = Mua tại quầy. 3 = Đặt trước. 4 = Dùng thử. 5 = Đổi quà. 10 = Xin báo giá.

customerCityId

int

Mã thành phố của người nhận hàng (Lấy từ /api/shipping/location)

customerDistrictId

int

Mã quận huyện của người nhận hàng (Lấy từ /api/shipping/location)

handoverId

int

ID biên bản bàn giao

depotId

int

ID kho hàng trên Nhanh.vn

updatedDateTimeFrom

string

Định dạng: Y-m-d H:i:s, Vd: 2022-05-25 00:00:00 Ngày cập nhật đơn hàng từ ngày

updatedDateTimeTo

string

Định dạng: Y-m-d H:i:s, Vd: 2022-05-30 23:59:00 Ngày cập nhật đơn hàng đến ngày

dataOptions

array

Lựa chọn dữ liệu cần lấy thêm, VD "dataOptions":["giftProducts"]. Các giá trị: - giftProducts: Lấy thông tin quà tặng của sản phẩm trong đơn hàng. - marketingUtm: Lấy thông tin utmSource, utmMedium, utmCampaign. - productBatchs: Lấy thông tin sản phẩm lô: Tên lô, ngày hết hạn lô. - comboItems: Thông tin sản phẩm combo

Response

JSON decode the response to get the structure:

Key
Type
Description

code

int

1 = success or 0 = failed

messages

[ ]

is an array of error messages if code = 0

data

[ ]

Mảng danh sách đơn hàng

  • Chú ý:

    • Phí trả hãng vận chuyển bằng tổng tất cả các loại phí: shipFee + codFee + declaredFee + returnFee + overWeightShipFee.

Order product

Sale channels

  • Danh sách các kênh bán

Sale channel ID
Sale channel

1

Admin

2

Website

10

API

20

Facebook (Khi tạo đơn hàng từ vpage.nhanh.vn)

21

Instagram (Khi tạo đơn hàng từ vpage.nhanh.vn)

41

Lazada.vn

42

Shopee.vn

43

Sendo.vn

45

Tiki.vn

46

Zalo Shop

47

1Landing.vn

48

Tiktok Shop

49

Zalo OA (Khi tạo đơn hàng từ vpage.nhanh.vn)

50

Shopee Chat (Khi tạo đơn hàng từ vpage.nhanh.vn)

51

Lazada Chat (Khi tạo đơn hàng từ vpage.nhanh.vn)

52

Zalo cá nhân (Khi tạo đơn hàng từ vpage.nhanh.vn)

Last updated